Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập. Trang đặc biệt; Bộ gõ; Đăng nhập; Đăng ký; n . まめ - [豆] - [ĐẬU] さやえんどう . あおえんどう - [青豌豆] - [THANH * ĐẬU] とまる - [止まる] chim đậu trên cành cây: 鳥が木の枝に止まっている động từ. đứng, dừng một chỗ, trước khi đi tiếp. đỗ xe đón khách; chim hoạ mi đỗ trên cành phượng. đạt yêu cầu trong cuộc thi. đỗ đầu bảng. . Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm đậu tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ đậu trong tiếng Trung và cách phát âm đậu tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đậu tiếng Trung nghĩa là gì. đậu phát âm có thể chưa chuẩn 豆; 豆子 《豆类作物的种子。》đậu nành黄豆。tách đậu剥豆子。 痘 《痘苗。》chủng đậu; chích ngừa种痘。考取; 考中 《投考被录取。》栖息 《停留; 休息多指鸟类。》湾 《使船停住。》 Nếu muốn tra hình ảnh của từ đậu hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung beo mun tiếng Trung là gì? chì chiết tiếng Trung là gì? nước hoa quả có ga tiếng Trung là gì? phòng trinh sát hình sự tiếng Trung là gì? đĩa giấy tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của đậu trong tiếng Trung 豆; 豆子 《豆类作物的种子。》đậu nành黄豆。tách đậu剥豆子。 痘 《痘苗。》chủng đậu; chích ngừa种痘。考取; 考中 《投考被录取。》栖息 《停留; 休息多指鸟类。》湾 《使船停住。》 Đây là cách dùng đậu tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Trung Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đậu tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn. Danh từ cây nhỏ, có nhiều loài, tràng hoa gồm năm cánh hình bướm, quả dài, chứa một dãy hạt, quả hay hạt dùng làm thức ăn đi trỉa đậu Đồng nghĩa đỗ Danh từ đậu phụ nói tắt đậu rán mua mấy bìa đậu Danh từ đậu mùa nói tắt lên đậu chủng đậu Động từ ở trạng thái đứng yên một chỗ, tạm thời không di chuyển thường nói về chim và tàu thuyền chim đậu trên cành tàu thuyền đậu san sát trên bến cảng Đồng nghĩa đỗ Động từ đạt được, giữ lại được kết quả tốt, như hoa kết thành quả, phôi thành hình cái thai, do có quá trình sinh trưởng tự nhiên thuận lợi giống xấu, chỉ có mấy hạt đậu cái thai không đậu lứa tằm đậu Ít dùng như đặng cầm lòng không đậu Phương ngữ xem đỗ thi đậu với điểm rất cao đậu đại học Động từ chắp hai hay nhiều sợi lại với nhau đậu tơ sợi đậu ba Phương ngữ góp chung tiền bạc lại đậu tiền giúp bạn Câu 2 Các nghĩa của từ "đậu" - Đậu `1` là động từ, chỉ trạng thái đứng yên một chỗ, tạm thời không di chuyển. - Đậu `2` là danh từ, chỉ loại cây nhỏ, quả dài, chứa một dãy hạt, quả hay hạt dùng làm thức ăn. - Đậu `3` thi đậu vào một trường nào đó, đạt được kết quả tốt. Câu 3 `a` Hễ trời mưa to thì đường sẽ bị trơn. `b` Nếu hôm nay trời không có bão thì em đã được đi bơi với giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?starstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstar5starstarstarstarstar2 vote đậu phộng phụng dt. thực C/g. Đậu lạc, cây nhỏ cao lối 30, 40 cm., hoa vàng, sau khi thụ-tính, cộng mang tâm-bì dài ra và đưa trái vào kẽ đất, mỗi trái có 1, 2 hoặc ba hột, hột có nhiều dầu dùng nấu ăn, thắp hoặc kỹ-nghệ Arachis hypogea. Từ điển Việt-Anh đậu Bản dịch của "đậu" trong Anh là gì? vi đậu = en volume_up bean chevron_left Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new chevron_right VI đậu {danh} EN volume_up bean đậu tây {danh} EN volume_up French bean đậu đũa {danh} EN volume_up black-eyed pea đậu lăng {danh} EN volume_up lentil đậu nành {danh} EN volume_up soybean Bản dịch VI đậu {danh từ} đậu volume_up bean {danh} VI đậu tây {danh từ} 1. thực vật học đậu tây volume_up French bean {danh} VI đậu đũa {danh từ} 1. thực vật học đậu đũa volume_up black-eyed pea {danh} VI đậu lăng {danh từ} 1. thực vật học đậu lăng volume_up lentil {danh} VI đậu nành {danh từ} 1. thực vật học đậu nành volume_up soybean {danh} Hơn Duyệt qua các chữ cái A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Những từ khác Vietnamese đậu commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển Người dich Từ điển Động từ Phát-âm Đố vui Trò chơi Cụm từ & mẫu câu Công ty Về Liên hệ Quảng cáo Đăng nhập xã hội Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Twitter Nhớ tôi Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.

nghĩa của từ đậu